🔍
Search:
DÍNH CHẶT
🌟
DÍNH CHẶT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
봉투 등에 내용물을 넣고 열리지 않게 단단히 붙이다.
1
NIÊM PHONG,DÍNH CHẶT:
Cho đồ vật vào phong bì và dán chặt để không mở ra được.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 하다.
1
DÍNH CHẶT, KIÊN CỐ, CỐ ĐỊNH:
Dính chặt ở trạng thái cố định và làm cho không thay đổi.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다. 또는 그렇게 하다.
1
GẮN CHẶT, DÍNH CHẶT, CỐ ĐỊNH:
Trở nên cứng ở trạng thái nhất định và không bị thay đổi. Hoặc làm cho như thế.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다.
1
GẮN CHẶT, DÍNH CHẶT, ĐƯỢC CỐ ĐỊNH:
Bị cứng lại ở trạng thái nhất định và không bị thay đổi.
-
Danh từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않음.
1
SỰ DÍNH CHẶT, SỰ BÁM CHẶT, SỰ KIÊN CỐ:
Sự bám chặt vào một vị trí nhất định không thay đổi.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다.
1
BỊ DÍNH CHẶT, BỊ BÁM CHẶT, ĐƯỢC DÍNH CHẶT:
Bị (được) dính chặt vào một vị trí nhất định nên không bị thay đổi
-
Động từ
-
1
서로 마주 대어지거나 연결되다.
1
SAN SÁT, DÍNH CHẶT, ĂN KHỚP:
Áp sát hoặc được liên kết nhau.
-
2
서로 밀접한 관련을 맺으며 어우러지다.
2
HÒA HỢP, HÒA ĐỒNG:
Kết mối liên hệ mật thiết và hòa đồng với nhau.
-
Động từ
-
1
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5
한곳에서 움직이지 않다.
5
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
☆
Động từ
-
1
끈기가 있어 떨어지지 않게 붙다.
1
BÁM CHẮC, DÍNH CHẶT:
Có độ bám nên dính vào mà không rơi ra.
-
2
한 장소에서 머무르며 떠나지 않다.
2
BÁM TRỤ:
Lưu lại và không rời khỏi một địa điểm.
-
3
어떤 일에 매우 집중하다.
3
BÁM SÁT:
Rất tập trung vào việc nào đó.
-
4
어떤 물체나 공간에 가까이 다가가다.
4
TIẾN SÁT, DÍNH SÁT:
Tiến gần tới không gian hay vật thể nào đó.
-
5
맛이 좋아 입맛에 잘 맞다.
5
VỪA MIỆNG:
Vị ngon nên rất hợp khẩu vị.
-
6
사람이나 동물이 가까이 붙어 따르다.
6
BÁM CHẶT, THEO SÁT:
Con người hay động vật theo chặt lấy nhau.
-
7
가까이 달려들어 덤비다.
7
XÔNG VÀO:
Chạy xông tới gần.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2
시험 등에 합격하다.
2
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3
불이 옮아 타기 시작하다.
3
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7
어떤 곳에 계속 머무르다.
7
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9
옷이 몸에 꼭 끼다.
9
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11
생활을 남에게 기대다.
11
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14
가까이 따르다.
14
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18
목숨이 이어지다.
18
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19
이름이나 평판 등이 생기다.
19
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23
암컷과 수컷이 교미하다.
23
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.
🌟
DÍNH CHẶT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 물질이 달라붙다.
1.
GẮN CHẶT, BÁM CHẶT:
Vật chất nào đó dính chặt.
-
Động từ
-
1.
어떤 물질이 달라붙게 되다.
1.
ĐƯỢC GẮN CHẶT, ĐƯỢC BÁM CHẶT:
Vật chất nào đó được dính chặt.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG:
Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3.
매우 친근하고 부드럽게 대하는 모양.
3.
MỘT CÁCH THÂN THIẾT, MỘT CÁCH GẦN GŨI:
Hình ảnh rất thân cận và đối xử một cách mềm mỏng.
-
Danh từ
-
1.
정한 내용을 변경하지 않는 것.
1.
TÍNH CHẤT CỐ ĐỊNH:
Nội dung không thay đổi, giữ nguyên vẹn.
-
2.
한곳에 꼭 붙어 있거나 박혀 있는 것.
2.
TÍNH CỐ ĐỊNH:
Trạng thái một vật nào đó bị dính chặt vào một vật khác, không dễ gì tách ra được.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물질이 달라붙음.
1.
SỰ GẮN CHẶT, SỰ BÁM CHẶT:
Việc vật chất nào đó dính chặt.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
Hình ảnh vật thể cứ bám dính chặt.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
☆
Danh từ
-
1.
빈틈없이 달라붙음.
1.
SỰ DÍNH CHẮC, SỰ BÁM CHẶT:
Việc dính chặt không có kẽ hở.
-
2.
서로의 관계가 매우 가깝게 됨.
2.
SỰ GẮN BÓ, SỰ THÂN THIẾT:
Việc quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
Động từ
-
1.
좁은 틈이나 맞붙어 틈이 없는 데를 억지로 벌리다.
1.
CẠY:
Cố tách mở kẽ hở hẹp hay chỗ dính chặt không có kẽ hở.
-
2.
억지로 눈을 비벼서 크게 뜨다.
2.
DỤI VÀ MỞ MẮT:
Cố dụi rồi mở to mắt.
-
Phó từ
-
1.
여럿이 다 또는 잇따라 가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.
1.
HỐC, HOÁC:
Hình ảnh nhiều người cùng hay lần lượt ưỡn ngực, vai hoặc mở rộng mắt, miệng.
-
2.
여럿이 다 수량이나 크기, 상황 등이 정확하게 맞는 모양.
2.
VỪA ĐÚNG, VỪA VẶN, CHÍNH XÁC:
Hình ảnh nhiều thứ đều có số lượng, kích cỡ hay tình huống... đúng một cách chính xác.
-
3.
여럿이 다 또는 잇따라 마주치는 모양.
3.
ĐÚNG, NGAY:
Hình ảnh nhiều người cùng hoặc tiếp nối chạm mặt nhau.
-
4.
여럿이 다 또는 잇따라 움직이지 않고 굳세게 버티는 모양.
4.
PHẮT, SỮNG, ĐỨNG:
Hình ảnh nhiều thứ cùng hoặc tiếp nối nhau không cử động mà chống đỡ một cách vững vàng.
-
5.
여럿이 다 또는 잇따라 단단히 달라붙은 모양.
5.
CHẶT, CỨNG:
Hình ảnh nhiều thứ cùng hoặc tiếp nối nhau bị dính chặt.
-
Tính từ
-
1.
단단한 물체의 속이 비다.
1.
RỖNG RUỘT:
Bên trong của vật thể cứng trống rỗng.
-
2.
착 달라붙어 있어야 할 물건이 들뜨다.
2.
Thứ phải dính chặt vào nhau lại bị rời ra.
-
3.
속이 비어 있는 것처럼 소리가 울리다.
3.
VANG DỘI, VANG RỀN:
Âm thanh vang lên như là phần bên trong bị rỗng.
-
4.
가진 것이 별로 없어 형편이 어렵다.
4.
XÁC XƠ, TRỐNG RỖNG:
Hoàn cảnh khó khăn vì gần như không có thứ gì.
-
Động từ
-
1.
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다.
1.
BỊ DÍNH CHẶT, BỊ BÁM CHẶT, ĐƯỢC DÍNH CHẶT:
Bị (được) dính chặt vào một vị trí nhất định nên không bị thay đổi
-
☆☆
Phó từ
-
1.
가슴, 어깨가 바라지거나 눈, 입이 활짝 벌어진 모양.
1.
HỐC, HOÁC:
Hình ảnh ngực, vai ưỡn ra hoặc mắt, miệng mở rộng.
-
3.
수량이나 크기, 상황 등이 정확하게 맞는 모양.
3.
ĐÚNG, VỪA, CHÍNH XÁC:
Hình ảnh số lượng, kích cỡ hay tình huống... đúng một cách chính xác.
-
4.
갑자기 마주치는 모양.
4.
NGAY, ĐÚNG:
Hình ảnh bất chợt chạm mặt.
-
5.
움직이지 않고 굳세게 버티는 모양.
5.
SỮNG, ĐỨNG, PHẮT:
Hình ảnh không cử động và chống đỡ một cách vững vàng.
-
6.
단단히 달라붙은 모양.
6.
CỨNG, CHẶT:
Hình ảnh dính chặt.
-
Động từ
-
1.
빈틈없이 달라붙게 하다.
1.
LÀM CHO DÍNH CHẮC, LÀM CHO BÁM CHẶT:
Làm cho dính chặt không có kẽ hở.
-
2.
서로의 관계를 매우 가깝게 하다.
2.
LÀM CHO GẮN BÓ, LÀM CHO THÂN THIẾT:
Làm cho quan hệ với nhau trở nên rất gần gũi.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
1.
NHẰNG NHẴNG, DẤP DÍNH:
Hình ảnh vật thể liên tục dính chặt một cách dai dẳng
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
Hình ảnh rất vừa khẩu vị.
-
Động từ
-
1.
앞선 것을 바짝 뒤따르다.
1.
THEO SÁT, BÁM SÁT:
Theo ngay sau cái phía trước.
-
2.
조건, 현상, 사람, 물건 등이 어떤 것에 덧붙어 다니다.
2.
THEO CÙNG:
Điều kiện, hiện tượng, người, vật… dính chặt vào cái gì đó.
-
Phó từ
-
1.
물체가 자꾸 바싹 붙거나 끈기 있게 들러붙는 모양.
1.
SÁT, KHÍT, CHẶT SÍT:
Hình ảnh vật thể liên tục dính chặt hoặc gắn kết có độ dính.
-
2.
입맛에 아주 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh rất hợp khẩu vị.
-
3.
시험 등에 연달아 틀림없이 붙거나 예상한 대로 맞아떨어진 모양.
3.
Y NHƯ RẰNG:
Hình ảnh ăn khớp theo dự tính hoặc chắc chắn đỗ trong kỳ thi
-
Phó từ
-
1.
아주 많은 양의 액체가 단단한 물체에 세게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH Ì OẠP, MỘT CÁCH RÌ ROẠP:
Âm thanh phát ra khi một lượng lớn chất lỏng va đập mạnh vào vật thể rắn chắc. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
크거나 무거운 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
MỘT CÁCH ĐÔM ĐỐP, MỘT CÁCH ĐỒM ĐỘP, MỘT CÁCH LỐP BỐP:
Âm thanh mà vật thể nặng hoặc to lớn va đập hoặc dính chặt một cách khó rời liên tục phát ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1.
물체가 바싹 붙거나 끈기 있게 들러붙는 모양.
1.
SÁT, KHÍT, CHẶT SÍT:
Hình ảnh vật thể dính chặt hoặc gắn kết có độ dính.
-
2.
입맛에 딱 맞는 모양.
2.
MỘT CÁCH VỪA MIỆNG:
Hình ảnh hợp khẩu vị.
-
3.
시험 등에 틀림없이 붙거나 예상한 대로 맞아떨어진 모양.
3.
Y NHƯ RẰNG:
Hình ảnh ăn khớp theo dự tính hoặc chắc chắn đỗ trong kỳ thi.
-
Động từ
-
1.
아주 많은 양의 액체가 단단한 물체에 세게 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
Ì OẠP, RÌ ROẠP:
Âm thanh mà một lượng lớn chất lỏng va đập mạnh vào vật thể rắn chắc liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra liên tục âm thanh đó.
-
2.
크거나 무거운 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
ĐÔM ĐỐP, ĐỒM ĐỘP, LỐP BỐP:
Âm thanh mà vật thể nặng hoặc to lớn va đập hoặc dính chặt một cách khó rời liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra âm thanh đó.
-
Phó từ
-
1.
아주 많은 양의 액체가 자꾸 단단한 물체에 세게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
MỘT CÁCH Ì OẠP, MỘT CÁCH RÌ ROẠP:
Âm thanh mà một lượng lớn chất lỏng va đập mạnh vào vật thể rắn chắc liên tục phát ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
크거나 무거운 물체가 아주 끈기 있게 자꾸 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
MỘT CÁCH ĐÔM ĐỐP, MỘT CÁCH ĐỒM ĐỘP, MỘT CÁCH LỐP BỐP:
Âm thanh phát ra khi vật thể nặng hoặc to lớn va đập hoặc dính chặt một cách khó rời. Hoặc hình ảnh đó.